Passivform = Thể bị động

Deutsch #120219-004

(Nhân có chút tranh luận về „DỊCH“ tiếng Đức ra tiếng Việt, trong bài „Cảnh sát Đức bắt được nghi phạm khủng bố ở Chemniz tại Leipzig“ của báo điện tử NguoiViet-de đăng ngày 10.10.2016, tôi biên bài này để bạn nào quan tâm cùng trau dồi.)

Thể bị động trong tiếng Đức được diễn tả theo 2 dạng:

  1. Vorgangspassiv = Quá trình bị động
  2. Zustandspassiv = Trạng thái bị động

Lấy một thí dụ, nhân sắp có nhiều cuộc bầu cử quan trọng:

a) Một ứng cử viên trong ngày bầu cử nói một cách tự tin rằng:

Heute werde ich gewählt!“ = Hôm nay tôi sẽ được cử tri bầu chọn!

b) Sau khi thấy kết quả khả quan anh ta vui vẻ tuyên bố:

Ich bin gewählt!“ = Tôi trúng cử rồi!

Cả hai trường hợp a) và b) chủ ngữ „tôi“ đều ở thể bị động.

Nhưng trường hợp a) diễn tả quá trình sự việc bầu cử đang diễn ra, mà ứng cử viên kia mong đợi các cử tri bỏ phiếu cho mình (cái điều ông ta khộng tự làm được). Đây chính là thể Vorgangspassiv = Quá trình bị động.

Trường hợp b) là Zustandspassiv = Trạng thái bị động. Ứng cử viên đó đang trong trạng thái phấn khởi, vì thấy nhiều người tín nhiệm bầu mình.

Sự khác nhau giữa 2 thể Passivform này cơ bản ở chỗ: Zustandspassiv = Trạng thái bị động khắc hẳn với Vorgangspassiv = Quá trình bị động là không có hành vi hành động, mà là biểu thị kết quả của hành động dạng trạng thái.

Một thí dụ nữa:

Vorgangspassiv : Das Auto wird repariert. => werden + Partizip II (Partizip Perfekt) => Handlung

Quá trình bị động: Chiếc xe hơi được sửa chữa. => Hành động

Zustandspassiv: Das Auto ist repariert. => sein + Partizip II (Partizip Perfekt) => Ergebnis der Handlung

Trạng thái bị động: Xe sửa ngon lành rồi! => Kết quả của hành động, ở đây là trạng thái: ngon lành.

Hãy nhớ:

Vorgangspassiv = Quá trình bị động: Câu được đặt với „Trợ động từ: werden“. Thí dụ: gewählt werden, repariert werden, bestraft werden, gelobt werden, verschlossen werden, geschafft werden….

Zustandspassiv = Trạng thái bị động: Câu được đặt với „Trợ động từ: sein“. Thí dụ: gewählt sein, repariert sein, bestraft sein, gelobt sein, verschlossen sein, geschafft sein….

Đến đây chắc các bạn không còn ngắc ngứ khi dịch câu:

Wir sind geschafft, aber überglücklich“ , trong tình trạng công an Bang Sachsen vất vả mấy ngày liền truy lùng nghi phạm Jaber al-Bakr. Cuối cùng, họ như trút được gánh nặng khi 3 người Syrien giao hắn cho mình.

Lê Hoàng